Mô tả
Thép Xây Dựng
Thép xây dựng được sử dụng trong các công trình dân dụng, công trình công nghiệp, nhà xưởng, thủy điện, hạ tầng giao thông, thủy lợi,…
Các loại thép xây dựng phổ biến.
Thép cuộn:
– Thép cuộn dạng dây, cuộn tròn, bề mặt trơn nhẵn có đường kính thông thường là Φ 6mm, Φ 8mm, Φ 10mm.
Được cung cấp ở dạng cuộn có trọng lượng trung bình khoảng 750kg/cuộn đến 2.000kg/cuộn.
Tiêu Chuẩn Thép Cuộn
Mác thép thường được sử dụng: CT3, SWRM12, CB240-T,…
Thép cây vằn:
Thép thanh vằn ( thép gân ) hay còn được gọi là thép cốt bê tông, mặt ngoài có gân, đường kính từ 10 mm đến 51 mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m/thanh.
Đường kính phổ biến: Φ10, Φ12, Φ14, Φ16, Φ18, Φ20, Φ22, Φ25, Φ28, Φ32.
Mác thép thường được sử dụng: SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300-V, CB400-V, CB500-V.
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987.
Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008.
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08.
Tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997
Bảng trọng lượng thép thanh vằn Hòa Phát
TT |
Chủng Loại |
Số cây/bó |
Đơn trọng |
Chiều dài |
(kg/cây) |
( m/cây ) |
|||
1 |
Thép thanh vằn D10 |
380 |
7.22 |
11,7 |
2 |
Thép thanh vằn D12 |
280 |
10.39 |
11,7 |
3 |
Thép thanh vằn D14 |
200 |
14.16 |
11,7 |
4 |
Thép thanh vằn D16 |
160 |
18.49 |
11,7 |
5 |
Thép thanh vằn D18 |
120 |
23.4 |
11,7 |
6 |
Thép thanh vằn D20 |
110 |
28.9 |
11,7 |
7 |
Thép thanh vằn D22 |
80 |
34.87 |
11,7 |
8 |
Thép thanh vằn D25 |
65 |
45.05 |
11,7 |
9 |
Thép thanh vằn D28 |
55 |
56.63 |
11,7 |
10 |
Thép thanh vằn D32 |
45 |
73.83 |
11,7 |
LIÊN HỆ NGAY
Công ty TNHH Khôi Vĩnh Tâm
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.