Mô tả
Thép V65/ thép hình V65
Thép V65/ thép hình V65 Thép hình V65 / thép góc L65 được ứng dụng rộng rãi trong: xây dựng, tòa nhà tiền chế, các tòa nhà dân dụng, nhà công nghiệp, đóng tàu, …
Tại Gia Lai: Đak Pơ, Đak Đoa, Chư Pah, Chư Prông, Chư Sê, Đức Cơ, Ia Grai, Kbang, Krông Pa, Kông Chro, Mang Yang, Ia Pa, Phú Thiện, Chư Pưh, Thành phố Pleiku, An Khê, Ayun Pa.
Khu vực Miền Bắc: Hà nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Bắc Giang, Thanh Hóa, Thái Bình, Ninh Bình,…
Khu Vực Miền Trung: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Nha Trang, Phú Yên, Nghệ An, Hà Tĩnh, Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Ninh Thuận, Bình Thuận…
Khu Vực miền Nam: TP.HCM, Đồng Nai, Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Long An, Bến Tre, Tiền Giang, Cà Mau, Cần Thơ, Bạc Liêu, An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp, Phú Quốc…
Ưu điểm:
- Thép hình V65 có độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực rất tốt. Ngoài ra thép V65 còn có khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những ảnh hưởng xấu của thời tiết và hóa chất.
Thép hình V65 xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, VN, Mỹ, Đài loan…
Thép hình V65 tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540…
Quy cách thông dụng:
-
Thép hình chữ V65x65x4x6m
-
Thép hình chữ V65x65x5x6m
-
Thép hình chữ V65x65x6x6m
Kích thước danh nghĩa | Kích thước mặt cắt ngang | Diện tích mặt cắt ngang | KL 1m Chiều dài | Khoảng cách từ trọng tâm đến mép cạnh | ||
mm | mm | mm | mm | cm2 | kg/m | cm |
V65x65 | 5.00 | 8.50 | 3.00 | 6.37 | 5.00 | 1.77 |
6.00 | 8.50 | 4.00 | 7.53 | 5.91 | 1.81 | |
8.00 | 8.50 | 6.00 | 9.76 | 7.66 | 1.88 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.