Mô tả
Thép V75/ thép hình V75
Thép hình V75 / thép góc L75 được ứng dụng rộng rãi trong: xây dựng, tòa nhà tiền chế, các tòa nhà dân dụng, nhà công nghiệp, đóng tàu, …
- Thép hình V75 có độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực rất tốt. Ngoài ra thép V75 còn có khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những ảnh hưởng xấu của thời tiết và hóa chất.
Thép hình V75 xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, VN, Mỹ, Đài loan…
Thép hình V75 tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540…
Quy cách thông dụng:
- Trọng lượng thép hình chữ V75x75x5x6m: 5.22kg/m
- Trọng lượng thép hình chữ V75x75x6x6m: 6.25kg/m
- Trọng lượng thép hình chữ V75x75x6x6m: 6.85kg/m
- Trọng lượng thép hình chữ V75X75x7x6m: 7.81kg/m
- Trọng lượng thép hình chữ V75x75x8x6m: 8.92kg/m
TCVN 1656 – 85 | ||||||
Kích thước danh nghĩa | Kích thước mặt cắt ngang | Diện tích mặt cắt ngang | KL 1m Chiều dài | Khoảng cách từ trọng tâm đến mép cạnh | ||
V75x75 | 5.00 | 9.00 | 3.00 | 7.39 | 5.80 | 2.02 |
6.00 | 9.00 | 3.00 | 8.78 | 6.89 | 2.06 | |
7.00 | 9.00 | 3.00 | 10.10 | 7.65 | 2.10 | |
8.00 | 9.00 | 3.00 | 11.50 | 9.02 | 2.15 | |
9.00 | 9.00 | 3.00 | 12.80 | 10.10 | 2.18 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.