Mô tả
Lưới thép hàn Quảng Bình
Lưới thép hàn là tấm thép dạng lưới được sản xuất sẵn, với các sợi thép kéo nguội cường độ cao được hàn tự động tại các điểm giao nhau — tạo thành khung lưới vững chắc, ổn định. Khác với việc buộc thép thủ công, lưới hàn đảm bảo độ chính xác, đồng đều về kích thước và mối nối, giúp rút ngắn thời gian thi công và tăng tính an toàn cho công trình.
Lưới thép hàn hiện được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp: sàn bê tông, móng, vách, tường, cống rãnh, hố ga, bể, sàn mái, cầu đường, hạ tầng, v.v.
✅ Ưu điểm nổi bật của lưới thép hàn
-
Đồng đều & chắc chắn: Do sản xuất tự động, khoảng cách dây, đường kính và mối hàn được kiểm soát chặt — giúp lưới vững, không bị xê dịch khi đổ bê tông.
-
Tiết kiệm thời gian thi công: So với việc buộc thép thủ công, dùng lưới hàn có thể giảm từ 50 %–70 % thời gian thi công, phù hợp với các dự án cần tiến độ nhanh.
-
Giảm lượng thép – tiết kiệm chi phí: Do khả năng phân bố lực đều, lưới thép hàn có thể dùng thép với tiết diện nhỏ hơn mà vẫn đảm bảo cường độ — giúp tiết kiệm vật liệu.
-
Tăng độ bền, chống nứt, ổn định bê tông: Lưới thép giúp bê tông chịu lực tốt, giảm nguy cơ nứt— đặc biệt cho sàn, móng, tường, bể, cống.
-
Linh hoạt – Đa mục đích sử dụng: Dùng cho sàn, móng, vách, cống, tường chắn, hố ga, cầu, vỉa hè, cấu kiện đúc sẵn, thậm chí hàng rào, chuồng trại, khung bảo vệ…
-
Tiện lợi thi công & giao nhận: Lưới hàn được sản xuất sẵn, đóng tấm hoặc cuộn, dễ vận chuyển, lắp đặt — phù hợp cả công trình lớn và nhỏ.
Thông số kỹ thuật lưới thép hàn Lưới thép hàn Quảng Trị
|
Loại Lưới |
Mắt lưới – Ô Lưới (mm) |
Đường Kính Sợi Thép (mm) |
Khối Lượng Tiêu Chuẩn (Kg/m2) |
Lưới thép hàn ô vuông Lưới thép hàn Quảng Trị |
|||
|
A12 |
200 x 200 |
12 |
8,89 |
|
A11 |
200 x 200 |
11 |
7,46 |
|
A10 |
200 x 200 |
10 |
6,16 |
|
A9 |
200 x 200 |
9 |
4,99 |
|
A8 |
200 x 200 |
8 |
3,95 |
|
A7 |
200 x 200 |
7 |
3,02 |
|
A6 |
200 x 200 |
6 |
2,22 |
|
A5 |
200 x 200 |
5 |
1,54 |
|
A4 |
200 x 200 |
4 |
0,99 |
Lưới thép hàn ô vuông Lưới thép hàn Quảng Trị |
|||
|
E12 |
150 x 150 |
12 |
11,84 |
|
E11 |
150 x 150 |
11 |
9,95 |
|
E10 |
150 x 150 |
10 |
8,22 |
|
E9 |
150 x 150 |
9 |
6,66 |
|
E8 |
150 x 150 |
8 |
5,26 |
|
E7 |
150 x 150 |
7 |
4,03 |
|
E6 |
150 x 150 |
6 |
2,96 |
|
E5 |
150 x 150 |
5 |
2,06 |
|
E4 |
150 x 150 |
4 |
1,32 |
Lưới thép hàn ô vuông |
|||
|
F12 |
100 x 100 |
12 |
17,78 |
|
F11 |
100 x 100 |
11 |
14,91 |
|
F10 |
100 x 100 |
10 |
12,32 |
|
F9 |
100 x 100 |
9 |
9,98 |
|
F8 |
100 x 100 |
8 |
7,90 |
|
F7 |
100 x 100 |
7 |
6,04 |
|
F6 |
100 x 100 |
6 |
4,44 |
|
F5 |
100 x 100 |
5 |
3,08 |
|
F4 |
100 x 100 |
4 |
1,97 |
Lưới thép hàn ô chữ nhật |
|||
|
B12 |
Bước sợi dọc x Bước sợi ngang 100 x 200 |
Sợi dọc x Sợi ngang 12 x 8 |
Khối lượng chuẩn ( Kg/m2 ) 10,90 |
|
B11 |
100 x 200 |
11 x 8 |
9,43 |
|
B10 |
100 x 200 |
10 x 8 |
8,14 |
|
B9 |
100 x 200 |
9 x 8 |
6,97 |
|
B8 |
100 x 200 |
8 x 8 |
5,93 |
|
B7 |
100 x 200 |
7 x 7 |
4,53 |
|
B6 |
100 x 200 |
6 x 6 |
3,73 |
|
B5 |
100 x 200 |
5 x 5 |
3,05 |
Lưới thép hàn ô chữ nhật |
|||
|
C12 |
100 x 400 |
12 x 8 |
9,87 |
|
C11 |
100 x 400 |
11 x 8 |
8,44 |
|
C10 |
100 x 400 |
10 x 6 |
6,72 |
|
C9 |
100 x 400 |
9 x 6 |
5,55 |
|
C8 |
100 x 400 |
8 x 5 |
4,34 |
|
C7 |
100 x 400 |
7 x 5 |
3,41 |
|
C6 |
100 x 400 |
6 x 5 |
2,61 |
|
Lưới thép hàng rào D5@50×150 |
Mạ kẽm |
5,02 |
|
|
Hàng rào lưới thép D5@50×200 |
Mạ kẽm |
4,13 |
|
Kích thước tấm/lưới phổ biến
-
Khổ rộng: thường 1.0 – 2.4 m
-
Chiều dài: có thể lên tới 12 m tùy nhà máy, hoặc cắt theo yêu cầu dự án
Liên hệ đặt hàng:
CÔNG TY TNHH KHÔI VĨNH TÂM
12 Huỳnh Bá Chánh, Phường Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
0961 116 979 – 0236 392 2889
khoivinhtam@gmail.com |
khoivinhtam.com.vn













